Sơ lược một vài màn hình
Last updated
Last updated
Số lượng khách hàng: Tổng số lượng khách hàng của công ty. Liên kết chi tiết đến trang Danh sách khách hàng
Số lượng nhà cung cấp: Tổng số lượng nhà cung cấp – Liên kết chi tiết đến trang danh sách nhà cung cấp
khoản phải thu quá hạn: Số tiền phải thu quá hạn – Liên kết chi tiết đến trang báo cáo phải thu theo khách hàng
Khoản phải trả quá hạn: Số tiền phải trả quá hạn – Liên kết chi tiết đến trang báo cáo phải trả theo nhà cung cấp
Doanh thu từ bán hàng: Báo cáo doanh số bán hàng theo tháng so sánh năm hiện tại và năm trước
Nhà cung cấp đang hợp tác trong năm: Số nhà cung cấp có giao dịch trong năm so với tổng số nhà cung cấp
Khách hàng đang hợp tác trong năm: Số khách hàng có giao dịch trong năm so với tổng số khách hàng
Khoản phải thu quá hạn so với thu nhập: Phải thu quá hạn so với doanh thu
Doanh số bán hàng thực tế so với mục tiêu: Doanh số bán hàng năm so với năm trước
Tổng doanh thu: Tổng các khoản thu (so với năm trước – cao hơn là tốt)
Tổng chi phí: Tổng các khoản chi (So với năm trước – thấp hơn là tốt)
Tổng lợi nhuận: Tổng lợi nhuận (so với năm trước – cao hơn là tốt)
Biểu đồ khách hàng hoạt động theo năm: So sánh số lượng khách hàng đang hoạt động trong 3 năm
Tổ số khách hàng trong tháng: Số lượng khách hàng có mua hàng theo tháng trong năm
Báo cáo doanh số 10 khách hàng cao nhất: Danh sách 10 khách hàng có doanh số bán cao nhất, so với tổng doanh số
Độ phủ khách hàng: Số lượng khách hàng mới, khách hàng quay lại, khách hàng mất kết nối
Tổng quan chi phí: So sánh tỷ trọng các khoản chi phí trong năm. Có thể ẩn các khoản mục bằng cách nhấn lên nhãn đó.
Chi phí theo tháng: So sánh các khoản chi phí theo từng tháng. Có thể ẩn các khoản mục bằng cách nhấn lên nhãn đó.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Báo cáo thu nhập năm hiện tại, đã được liên kết các khoản chi đến trang chi tiết
Báo cáo thu nhập trong 3 năm
- Thanh tiến trình: So sánh các khoản mục với tổng doanh thu
- Tỷ lệ: So sánh các khoản mục với năm trước
- Chọn kỳ: Có thể chọn khoảng thời gian để so sánh cùng kỳ giữa các năm
Báo cáo doanh số bán hàng từng khách hàng theo tháng
Mã khách hàng: Liên kết đến trang chi tiết khách hàng
Tổng cộng: Doanh số bán hàng trong năm
Tháng 1- 12: Thể hiện đến tháng hiện tại
Thanh tiến trình: So sánh bán hàng từng tháng và tổng cộng
Excel: Xuất file Excel
Hiển thị chi tiết thông tin khách hàng
Số tiền còn lại phải thu: Phải thu còn lại theo khách hàng đến thời điểm hiện tại
Tổng doanh số trong năm: Tổng doanh thu bán hàng từ đầu năm
Biểu đồ theo tháng: Doanh thu bán hàng và phải thu theo từng tháng
Hiển thị chi tiết thông tin của sản phẩm
Mua hàng và bán hàng theo tháng: Hiển thị tổng doanh thu mua vào bán ra theo từng tháng của sản phẩm trên.
So sánh bảng cân đối trong 3 năm
Có thể mở rộng chi tiết hoặc thu nhỏ tổng hợp các khoản mục
Thanh tiến trình: So sánh giá trị khoản mục chi tiết so với khoản mục tổng
Có thể chọn tháng trong ô chọn ngày để so sánh theo tháng giữa các năm